Nylon 6 dipped tyre cord fabric
Tên sản phẩm: Nylon 6 dipped tyre cord fabric / Vải mành từ sợi Nylon 6
Mô tả: Vải mành từ sợi Nylon 6 có độ bền cao, chịu mỏi và kháng va đập, chịu nhiệt và duy trì độ bền ở nhiệt độ cao, khả năng bám dính tốt với compound cao su nền trong và sau quá trình lưu hóa. Ứng dụng làm lớp bố gia cường trong ngành lốp:
- Vải mành Nylon 6 840D/2 được dùng phổ biến cho lớp lót để cải thiện ngoại quan của lớp lốp tốc độ cao, lốp đặc biệt cho máy bay và các loại lốp nói chung.
- Vải mành Nylon 6 1260D/2 dùng làm lốp xe đạp, xe gắn máy, xe tải nặng, xe buýt, lốp xe tốc độ cao và lốp đặc biệt cho máy bay.
Nylon 6 dipped tyre cord fabric
Tên sản phẩm: Nylon 6 dipped tyre cord fabric / Vải mành từ sợi Nylon 6
Mô tả: Vải mành từ sợi Nylon 6 có độ bền cao, chịu mỏi và kháng va đập, chịu nhiệt và duy trì độ bền ở nhiệt độ cao, khả năng bám dính tốt với compound cao su nền trong và sau quá trình lưu hóa. Ứng dụng làm lớp bố gia cường trong ngành lốp:
- Vải mành Nylon 6 840D/2 được dùng phổ biến cho lớp lót để cải thiện ngoại quan của lớp lốp tốc độ cao, lốp đặc biệt cho máy bay và các loại lốp nói chung.
- Vải mành Nylon 6 1260D/2 dùng làm lốp xe đạp, xe gắn máy, xe tải nặng, xe buýt, lốp xe tốc độ cao và lốp đặc biệt cho máy bay.
Các thông số kỹ thuật
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
840D/2 |
1260D/2 |
||
Tiêu chuẩn |
Thực tế |
Tiêu chuẩn |
Thực tế |
||
Breaking Strength |
N |
Min 135 |
144.8 |
Min 205.8 |
222.1 |
Tensile Elongation |
% |
22±4 |
23.9 |
22±4 |
24.4 |
Elongation at 66.6N |
% |
8.0±1 |
8.1 |
8.0±1 |
8.1 |
Variation of Tensile |
% |
4 |
2.4 |
4 |
1.0 |
Variation of Elong |
% |
6 |
4.0 |
6 |
2.6 |
Adhension by H-Test |
N/10mm |
Min 98 |
152.5 |
Min 117.6 |
205.3 |
Moisture |
% |
Max 1.0 |
0.3 |
Max 1.0 |
0.5 |
Cord Gause |
Mm |
0.55±0.04 |
0.53 |
0.65±0.04 |
0.64 |
Twist (Z) |
TPM |
460±15 |
466 |
370±15 |
381 |
Twist (S) |
TPM |
460±15 |
457 |
370±15 |
376 |
Shrinkage (in hot air 160oC x 2 min) |
% |
Max 6.5 |
5.6 |
Max 6.5 |
5.7 |
Dip pickup |
% |
5±1.5 |
4.53 |
5±1.5 |
4.47 |