Chúng tôi chuyên nhận tư vấn và cán compound XNBR theo yêu cầu, liên hệ hotline: 0985397562 (Ms. Trang).
Cao su Acrylonitrile Butadien Copolymer Carboxyl hóa (Carboxylate Nitrile) hay còn gọi là XNBR là cao su NBR được biến tính hóa học một phần khi gắn nhóm – COOH trên sườn backbone của chuỗi cao phân tử NBR. Chính điều này giúp sản phẩm cao su từ XNBR có khả năng kháng mài mòn vượt trội so với NBR thông thường. Với một hàm lượng nhóm Carboxyl được biến tính nhất định làm giảm độ bất bão hòa trên chuỗi mạch phân tử, cải thiện độ kháng nhiệt của XNBR so với NBR.
TÍNH CHẤT
Kháng dầu và các dung môi không phân cực
Cải thiện độ bền xé và khả năng kháng mài mòn vượt trội so với NBR thông thường
Thay thế vật liệu Polyurethane trong các ứng dụng yêu cầu chịu mài mòn cao và chịu nhiệt
Vùng nhiệt độ sử dụng: - 30 oC – 130oC
Ứng dụng: các chi tiết chịu nhiệt, chịu dầu, chịu mài mòn trong ngành ô tô; seal, đệm làm kín, phớt thủy lực trong máy móc, thiết bị; lô cao su chịu nhiệt, chịu tải ngành sản xuất tôn, thép, kim loại; lô cao su chịu tải, lô cán màng ngành bao bì…
ĐỘ CỨNG (SHORE A)
TÍNH CHẤT CƠ LÝ
XNBR-80 |
||
Màu sắc |
Đen |
|
Độ cứng |
JIS-A |
79 |
Độ bền kéo |
MPa |
31 |
Độ dãn dài tại điểm đứt |
% |
534 |
Độ bền xé |
N/mm |
65 |
Khối lượng riêng |
g/cm3 |
1.431 |
Độ nhớt Mooney, ML (1+4), 100oC |
Mooney |
81 |
Mài mòn |
mm3/1000 vòng |
33 |