Oil-Based Ink Series
Oil-Based Ink Series là hỗn hợp compound trên nền cao su Nitrile (NBR) được thiết kế chuyên biệt cho ứng dụng trục cao su ngành in ấn đối với các loại mực in thân thiện môi trường (Environmentally-friendly inks) như: mực in không chứa dung môi thơm (Non-Aromatic inks), mực in trên nền các loại dầu thực vật (Vegetable-oil based inks) cũng như mực in trên nền dầu hydrocacbon truyền thống (Conventional oil-based inks).
Các loại mực in thân thiện môi trường thường có tác động xấu đến trục cao su in ấn như: co rút đường kính, mài mòn, độ rộng Nip trên bề mặt trục in. Oil-Based Ink Series sẽ khắc phục các vấn đề trên nhờ những đặc tính nổi trội.
Tính năng chính
1. Ổn định các kích thước, hạn chế tối đa vấn đề co rút trên bề mặt sản phẩm trong suốt thời gian vận hành
2. Ổn định độ cứng và kháng hiện tượng chai bề mặt (glaze-resistance)
3. Nhiệt nội sinh thấp ngay cả khi trục cao su quay với tốc độ cao
4. Giảm thiếu tối đa sự thay đổi độ nhớt và bề rộng Nip của mực in, mang lại chất lượng in ổn định
5. Kháng hầu hết các dung dịch rửa mực dầu trên bề mặt trục
Độ cứng
30,35,40 (Shore A)
Các tính chất cơ lý
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Phương pháp |
Ink 30 |
Ink 35 |
Ink 40 |
Khối lượng riêng |
g/cm3 |
JIS K 6268 |
1.150 |
1.175 |
1.205 |
Độ nhớt Mooney, ML (1+4), 100oC |
Mooney |
ASTM D 1646 |
15 |
17 |
18 |
Tính chất cơ lý |
|||||
Độ cứng |
Shore A |
ASTM D 2240 |
29 |
35 |
39 |
Độ bền kéo (Ts) |
MPa |
ASTM D 412 |
7.2 |
7.7 |
8.5 |
Độ dãn dài (E%) |
% |
710 |
675 |
635 |
|
Modul 100% (M100) |
MPa |
0.33 |
0.55 |
0.78 |
|
Modul 200% (M300) |
MPa |
0.80 |
0.95 |
1.20 |
|
Độ bền xé |
N/mm |
JIS K 6252 |
19 |
22 |
25 |
Độ tưng nẩy |
% |
ASTM D 2632 |
39 |
38 |
35 |
Compression set (70oC – 22h) |
% |
ASTM D 395 |
18 |
16 |
15 |
Thay đổi tính chất sau khi ngâm trong IRM 903 Oil (70oC – 22h) |
|||||
Khối lượng |
% |
ASTM D 471 |
-6.51 |
-6.33 |
-5.32 |
Độ cứng |
Shore A |
+1 |
+1 |
+1 |
|
Độ bền kéo (Ts) |
% |
-5 |
-5 |
-5 |
|
Độ dãn dài (E%) |
% |
-10 |
-10 |
-10 |