CHẤT XÚC TIẾN
MBTS (DM)
Tên hóa học Dibenzothiazole disulfide
Công thức phân tử C14H8N2S4
Khối lượng phân tử 332.50
Khối lượng riêng 1.50
CAS NO. 120-78-5
Thông số kỹ thuật
Màu sắc |
Bột vàng sáng |
Nhiệt độ nóng chảy, oC |
Min 165.0 |
Hàm lượng chất dễ bay hơi, % |
Max 0.40 |
Hàm lượng tro, % |
Max 0.40 |
Tính chất |
Ít tan trong benzen, dichloromethan, aceton, etanol, ether, không tan trong nước, ethyl acetat, xăng dầu và kiềm. Dễ cháy khi bắt lửa. |
Ứng dụng |
MBTS là chất xúc tiến cho cao su thiên nhiên, hầu hết các loại cao su tổng hợp: IR, SBR, BR, EPDM, CR, NBR, IIR… và cao su tái sinh với đặc điểm dễ phân tán và không bị nhiễm bẩn. Sản phẩm cao su sau lưu hóa có khả năng khoáng lão hóa tốt nhưng có vị đắng, không được khuyến cáo sử dụng cho các sản phẩm tiếp xúc thực phẩm. Được ứng dụng chủ yếu cho sản xuất lốp xe, ống cao su, băng tải cao su và các sản phẩm cao su kỹ thuật khác. MBTS là chất xúc tiến bán nhanh với độ an toàn trong quá trình cán luyện, thường được sử dụng một mình hoặc cùng chất xúc tiến phụ khác. MBTS khi kết hợp với xúc tiến họ dithiocarbamtes sẽ tăng thời gian chảy ban đầu. |
Hàm lượng khuyến cáo |
Trong cao su NR: Xúc tiến chính: 0.8 – 1.6 phr + 2 – 3 phr S Xúc tiến phụ: 0.4 – 0.8 phr + 0.2 – 0.5 phr (ZDBC, ZDEC, ZMBT) + 1 – 2 phr S Trong cao su SBR: Xúc tiến chính: 0.8 – 2.5 phr + 1 – 3 phr S Xúc tiến phụ: 0.2 – 0.6 phr + 0.3 – 0.6 phr (CBS, TBBS) + 1 – 3 phr S Trong cao su NBR: Xúc tiến chính: 0.8 – 1.6 phr + 0.4 – 1 (TMTM, TMTD, CBS hoặc MBT) + 0.2 – 2 phr S Xúc tiến phụ: 0.2 – 0.6 phr + 1 – 1.5 phr (CBS, TBBS, TMTM hoặc TMTD) + 1 – 3 phr S |
Đóng gói |
25kg/bao
|
Thời hạn sử dụng |
12 tháng
|