CHẤT XÚC TIẾN
DPG
Tên hóa học Diphenyl guanidine
Công thức phân tử C13H13N3
Khối lượng phân tử 211.27
Khối lượng riêng 1.13-1.19
CAS NO. 102-06-7
Thông số kỹ thuật
Màu sắc |
Bột màu trắng xám |
Nhiệt độ nóng chảy, oC |
Min 145.0 |
Hàm lượng chất dễ bay hơi, % |
Max 0.30 |
Hàm lượng tro, % |
Max 0.30 |
Tính chất |
Không mùi, không độc. Dễ hòa tan trong cloroform, toluen, benzen và etanol; không tan trong xăng dầu và nước. Không hút ẩm. |
Ứng dụng |
Được sử dụng là chất xúc tiến thứ cấp với các chất xúc tiến chính họ thiazoles và sulphenamides trong hỗn hợp nền cao su thiên nhiên (NR) và cao su tổng hợp như: SBR, NBR, CR, SBR/BR... Có khả năng tồn trữ tốt, không gây ra các vấn đề về tự lưu, phun sương như các xúc tiến họ thiuram và dithiocarbamates. DPG còn được sử dụng trong latex với vai trò chất ổn định bọt trong quá trình gel hóa nhũ tương. Sử dụng trong các chi tiết cao su, trục cao su kỹ thuật, đặc biệt là các sản phẩm liên quan đến y tế và tiếp xúc thực phẩm. |
Hàm lượng khuyến cáo |
0.1 – 0.25 phr với trường hợp chất xúc tiến thứ cấp thông thường. Với cao su ACM, AEM, hàm lượng sử dụng có thể lên đến 6phr.
|
Đóng gói |
25kg/bao
|
Thời hạn sử dụng |
24 tháng
|