CHẤT XÚC TIẾN
CBS
Tên hóa học N-Cyclohexyl-2-benzothiazole sulfonamide
Công thức phân tử C13H16N2S2
Khối lượng phân tử 264.4
Khối lượng riêng 1.31-1.34
CAS NO. 95-33-0
Thông số kỹ thuật
Màu sắc |
Bột màu trắng xám |
Nhiệt độ nóng chảy, oC |
Min 98.0 |
Hàm lượng chất dễ bay hơi, % |
Max 0.30 |
Hàm lượng tro, % |
Max 0.30 |
Hàm lượng amine tự do, % |
Max 0.50 |
Tính chất |
Là chất xúc tiến có thời gian chảy ban đầu dài, khả năng chống tự lưu cao nhưng cho thời gian lưu hóa ngắn, mâm lưu hóa rộng. Tăng cường mật độ liên kết trong quá trình lưu hóa giúp cải thiện ứng suất kéo và độ bền nén của sản phẩm. Hạn chế vấn đề ngã màu, phun sương sau lưu hóa, đóng vai trò như chất phòng lão trong quá trình lưu hóa. |
Ứng dụng |
Được sử dụng là chất xúc tiến thứ cấp cùng chất trợ lưu hóa ZnO, acid stearic để tăng cường hiệu quả lưu hóa của TMTD, TMTM, ZDMC, DPG, MBT và MBTS… CBS được sử dụng như là chất xúc tiến cho hệ lưu hóa ít lưu huỳnh khi kết hợp với xúc tiến họ thiuram và dithiocarbamate, kéo dài thời gian chảy hỗn hợp của hệ lưu hóa này. |
Hàm lượng khuyến cáo |
Trong cao su NR: Xúc tiến chính: 0.4 – 0.8 phr + 2.5 – 3.5 phr S Xúc tiến phụ: 0.4 phr + 0.3 phr (MBT, MBTS hoặc TMTD, TMTM) + 1.5 – 3 phr S Trong cao su SBR: 0.8 – 1.1 phr + 0 – 0.2 phr (TMTD hoặc TMTM) + 1.5 – 2.5 phr S |
Đóng gói |
25kg/bao
|
Thời hạn sử dụng |
24 tháng
|