SILICONE ZY – 9100 Series
Mô tả
ZY – 9100 Series là các mã Silicone phổ biến cho sản phẩm ép khuôn thông thường, độ cứng từ 40 đến 80 Shore A. Bên cạnh tính năng cơ lý và tính chất cách điện, ZY – 9100 Series còn cung cấp tốt các đặc tính gia công và các tính chất khác.
Các tính chất
Độ đàn hồi cao khi bị kéo dãn
Khả năng gia công tốt bằng công nghệ ép đùn, ép khuôn và dán tấm
Độ truyền qua tốt
Có chứng nhận tiếp xúc thực phẩm RoHS, FDA, REACH và chống cháy UL94 HB
Ứng dụng
Đệm, gasket, ống, thanh, tấm
Bàn phím
Bọc dây điện, bọc cáp
Trục ngành bao bì, thực phẩm
Trục cán màng nhiệt, trục xử lý corona
Các tính năng cơ lý điển hình
Thông số |
Đơn vị |
Phương pháp |
ZY – 9140 |
ZY – 9150 |
ZY – 9160 |
ZY – 9170 |
ZY – 9180 |
Độ cứng |
Shore A |
DIN 53505 |
40 |
50 |
60 |
70 |
80 |
Màu sắc |
-- |
Trắng mờ |
Trắng mờ |
Trắng mờ |
Trắng mờ |
Trắng mờ |
|
Độ co rút |
% |
3.8 – 4.2 |
3.8 – 4.2 |
3.1 – 3.5 |
3.8 – 4.2 |
4.0 – 4.2 |
|
Độ dẻo Williams |
-- |
95 |
95 |
95 |
95 |
105 |
|
Độ bền kéo |
MPa |
DIN 53504 S1 |
11 |
8.5 |
8.5 |
8.0 |
7.5 |
Độ bền xé |
N/mm |
ASTM D 624B |
18 |
21 |
18 |
19 |
20 |
Độ dãn dài khi đứt |
% |
DIN 53504 S1 |
330 |
330 |
300 |
320 |
240 |
Độ tưng nẩy |
% |
60 |
60 |
56 |
60 |
60 |
|
Khối lượng riêng 25oC |
g/cm3 |
1.14 |
1.14 |
1.16 |
1.18 |
1.20 |
Điều kiện lưu hóa
Điều kiện lưu hóa: 175oC x 5 phút, tỷ lệ xúc tác: 0.8 – 1 phr. Post-cure: 2h, 200oC.
Chất xúc tác: 2,5-Dimethyl-2,5-di(tert-butylperoxy) hexane, 45% nền Silicone oil.
Đóng gói
20kg/thùng carton