PHÒNG LÃO CAO SU
6PPD (4020)
Tên hóa học N-(1,3-dimethylbutyl)-N’-phenyl-p-phenylene diamine
Công thức phân tử C18H24N2
Khối lượng phân tử 268.41
Thông số kỹ thuật
Màu sắc |
Hạt màu nâu xám |
Nhiệt độ chảy mềm, oC |
44.0 |
Hàm lượng chất dễ bay hơi, % |
Max 0.50 |
Hàm lượng tro, % |
Max 0.30 |
Tính chất |
Dễ tan trong xăng dầu, benzene, không tan trong nước. Có thể chuyển thành màu đen khi tiếp xúc với không khí những hiệu quả phòng lão không bị giảm cấp. Cần bảo quản ở điều kiện thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt do nhiệt độ nóng chảy thấp. |
Ứng dụng |
Là một chất phòng lão kháng nhiệt, kháng ozone hiệu quả cao đối với các sản phẩm cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp. Được ứng dụng nhiều trong các chi tiết lốp xe ô tô, lốp xe đạp, lốp máy bay và dây cáp và các sản phẩm được sản xuất từ latex cao su. |
Hàm lượng khuyến cáo |
0.5-1 phr đối với các yêu cầu phòng lão thông thường, 1-3phr đối với các yêu cầu liên quan đến kháng ozone và kháng mỏi.
|
Đóng gói |
25kg/bao
|
Thời hạn sử dụng |
12 tháng
|